CÁP CVV – 300/500V – 2 ĐẾN 4 LÕI.
- Cấp điện áp U0/U: 300/500 V.
- Điện áp thử: 2 kV (5 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 700C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 1600C:
CVV – 300/500V CABLE – 2 TO 4 CORES.
- Rated voltage U0/U: 300/500 V.
- Test voltage: 2 kV (5 minutes).
- Maximum conductor temperature for normal operation is 700C.
- Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 1600C:
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Chiều dày vỏ danh định Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*) Approx.overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*) Approx. mass |
|||||||||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||||||||
Nominal area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
|||||
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
||||||
1,5 |
1/1,38 |
1,38 |
12,1 |
0,7 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
8,8 |
9,2 |
9,9 |
115 |
134 |
161 |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 |
0,7 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9,1 |
9,6 |
10,4 |
123 |
143 |
171 |
2,5 |
1/1,77 |
1,77 |
7,41 |
0,8 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9,9 |
10,5 |
11,4 |
157 |
186 |
226 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
10,4 |
11,0 |
11,9 |
169 |
199 |
242 |
4 |
1/2,24 |
2,24 |
4,61 |
0,8 |
1,2 |
1,2 |
1,4 |
10,9 |
11,5 |
12,9 |
203 |
246 |
313 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
0,8 |
1,2 |
1,2 |
1,4 |
11,5 |
12,2 |
13,6 |
220 |
265 |
338 |
6 |
1/2,74 |
2,74 |
3,08 |
0,8 |
1,2 |
1,4 |
1,4 |
11,9 |
13,0 |
14,5 |
260 |
332 |
425 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
0,8 |
1,2 |
1,4 |
1,4 |
12,6 |
13,8 |
15,4 |
284 |
359 |
459 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,83 |
1,0 |
1,4 |
1,4 |
1,4 |
16,1 |
17,1 |
18,6 |
467 |
572 |
709 |
(*): Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
(*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.